Characters remaining: 500/500
Translation

văn vật

Academic
Friendly

Từ "văn vật" trong tiếng Việt có nghĩanhững sản phẩm, đồ vật mang giá trị văn hóa, thể hiện nền văn hóa của một vùng, đất nước nào đó. "Văn" có nghĩavăn hóa, trong khi "vật" có nghĩađồ vật, sản phẩm. Khi kết hợp lại, "văn vật" chỉ những đồ vật giá trị văn hóa, thể hiện đặc trưng của một nền văn hóa cụ thể.

Cách sử dụng từ "văn vật"
  1. Sử dụng trong câu đơn giản:

    • " Nội nơi nhiều văn vật quý giá, như tranh Đông Hồ gốm Bát Tràng."
    • "Chúng ta cần bảo tồn các văn vật của dân tộc để gìn giữ bản sắc văn hóa."
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh nâng cao:

    • "Các nhà nghiên cứu văn hóa đang tìm hiểu về những văn vật của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam để phục vụ cho việc bảo tồn phát triển văn hóa."
    • "Việc trưng bày các văn vật trong bảo tàng không chỉ nhằm mục đích giáo dục còn để tôn vinh giá trị văn hóa dân tộc."
Phân biệt các biến thể của từ
  • Văn hóa: tổng thể các giá trị, phong tục, tập quán, nghệ thuật, các sản phẩm tinh thần của một cộng đồng.
  • Vật phẩm: sản phẩm cụ thể, có thể không mang giá trị văn hóa, chỉ đơn thuần đồ vật.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Di sản văn hóa: những giá trị văn hóa được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, có thể văn vật, phong tục, tập quán.
  • Sản phẩm văn hóa: Cũng chỉ những sản phẩm mang giá trị văn hóa, có thể nghệ thuật, thủ công mỹ nghệ, hoặc các loại hình văn hóa khác.
dụ về từ đồng nghĩa liên quan
  • Di vật: Những đồ vật còn lại từ quá khứ, giá trị lịch sử.
  • Văn hóa vật thể: Những sản phẩm văn hóa thể hiện qua các vật thể, như kiến trúc, đồ thủ công.
Kết luận

Từ "văn vật" không chỉ đơn thuần đồ vật còn mang trong mình giá trị văn hóa sâu sắc.

  1. tt (H. vật: đồ vật - Nghĩa đen: sản vật của văn) Nói nơi nào một nền văn hoá cao: -nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (HĐThuý).

Similar Spellings

Words Containing "văn vật"

Comments and discussion on the word "văn vật"